So Sánh VW Viloran Luxury & Viloran Premium. Phiên bản nào sẽ phù hợp với gia đình bạn?
Về mức giá:
Volkswagen Viloran hiện có 2 phiên bản là Premium và Luxury. Giá bán cho 2 phiên bản này lần lượt là 𝟏.𝟗𝟖𝟗 & 𝟐.𝟏𝟖𝟖 𝐭𝐲̉ đ𝐨̂̀𝐧𝐠.
Hai phiên bản này khác nhau ở những điểm nào, làm cho hai phiên bản chênh lệch nhau 𝟏𝟗𝟗𝐭𝐫 đ𝐨̂̀𝐧𝐠. Thì ngay sau đây em sẽ cùng các bác phân tích và tìm hiểu ngay nhé.
Về ngoại thất bên ngoài:
Hai phiên bản VW Viloran chia sẻ với nhau nhiều điểm tương đồng về ngoại thất. Tuy nhiên, điểm khác nhau rõ rệt nhất mà chúng ta dễ dàng nhận thấy đó là hình dáng của mâm xe. Nếu như ở phiên bản Luxury sử dụng mâm có kích thước 20 inch (thiết kế theo kiểu mâm đa chấu thẳng), thì ở phiên bản Premium được trang bị mâm kích thước 19 inch (thiết kế theo kiểm mâm lốc xoáy).
Động cơ và trang bị:
Cả hai phiên bản của Viloran 2024 đều được trang bị khối động cơ tăng áp 𝟐.𝟎𝐋 𝐓𝐒𝐈 nổi tiếng tích kiệm trên thị trường xe ô Tô. Khối động cơ này đi cùng với hộp số tự động 𝐥𝐲 𝐡𝐨̛̣𝐩 𝐤𝐞́𝐩 𝐃𝐒𝐆 𝟕 𝐜𝐚̂́𝐩 sinh ra công suất 𝟐𝟐𝟎 𝐇𝐏 và momen xoắn là 𝟑𝟓𝟎 𝐍𝐦. Một con số khá ấn tượng so với các xe cùng phân khúc như Mercedes V220 / V250 & Toyota Sienna / Anphard.
Công nghệ an toàn – tiện nghi:
Túi Khí:
Đối với bản Premium: Số Lượng Túi Khí được Trang Bị 7
Đối với bản Luxury: Số Lượng Túi Khí được Trang Bị 9
ĐIỂM KHÁC NHAU GIỮA 2 PHIÊN BẢN VOLKSWAGEN VILORAN | |||
VILORAN PREMIUM | VILORAN LUXURY
|
||
Giá bán : 1.989.000.000 VNĐ | Giá bán : 2.188.000.000 VNĐ
|
||
Ngoại thất | |||
Cụm đèn chiếu sáng LED | Cụm đèn chiếu sáng IQ – Light LED (thích ứng thông minh, chủ động mở rộng góc chiếu, tự động pha cốt, hỗ trợ thời tiết xấu, hỗ trợ ánh sáng chủ động)
|
||
Lưới tản nhiệt nẹp Crom sáng bóng
|
Lưới tản nhiệt nẹp Crom với nhiều thanh Crom nhỏ tạo hiệu ứng 3D sinh động
|
||
Cản chữ C phía trước, bên dưới nẹp Crom đơn
|
Cản chữ C phía trước, bên dưới nẹp 3 thanh Crom sáng bóng
|
||
Ốp cản dưới, phía sau 1 thanh nẹp Crom
|
Ốp cản dưới, phía sau thanh nẹp Crom ốp xung quanh cản. |
||
Mâm 19 inch 5 chấu kép , thông số lốp 235/55R19
|
Mâm 20 inch đa chấu, thông số lốp 235/50R20
|
||
Ốp hóc bánh xe sơn đen |
Ốp hốc bánh xe cùng màu với thân xe |
||
NỘI THẤT | |||
Không cảnh báo điểm mù |
Cảnh báo điểm mù trên gương |
||
Ghế da cao cấp, chỉ may thẳng |
Ghế da cao cấp, có lỗ thoáng khí, chỉ may hình quả trám |
||
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng, không có nhớ ghế
|
Ghế lái chỉnh điện 12 hướng, nhớ 3 vị trí
|
||
Hàng ghế trước bên phải không có nút điều chỉnh.
|
Hàng ghế trước bên phải có nút điều chỉnh lên xuống và tựa lưng để người ngồi ở ghế Master chủ động điều chỉnh ghế trước
|
||
Hàng ghế thứ 2 thiết kế độc lập, cổng sạc USB, ngã lưng 70 độ, hộc để ly nước và điện thoại, trượt ghế chỉnh tay.
|
Hàng ghế thứ 2 kiểu thương gia, với các chức năng như sưởi, làm mát, mát xa 3 chế độ, 3 cấp độ, bệ đỡ bắp chân, ngã lưng 70 độ, tựa đầu điều chỉnh ôm sát, cổng sạc USB, hộc để ly nước và điện thoại, trượt ghế chỉnh tay. | ||
Đèn nội thất 1 màu trắng
|
Đèn nội thất tùy chỉnh 30 màu
|
||
AN TOÀN VÀ HỖ TRỢ LÁI | |||
7 túi khí: 2 túi khí phía trước, 2 túi khí bên hông phía trước, 2 túi khí rèm,túi khí đầu gối người lái
|
9 túi khí,: 2 túi khí phía trước, 2 túi khí bên hông phía trước, 2 túi khí bên ở hàng ghế thứ 2, 2 túi khí rèm, túi khí đầu gối người lái
|
||
Cảnh báo áp suất lốp tập trung
|
Cảm biến áp suất lốp từng bánh ( hiển thị thông số )
|
||
Lọc không khí, bụi mịn PM 2.5
|
Lọc không khí, bụi mịn PM 2.5 ( có hiển thị thông số đo )
|
||
Không cài được tính năng cảnh báo điểm mù và hỗ trợ chuyển lane
|
Có thể cài đặt tính năng hỗ trợ chuyển lane và cảnh báo lệch lane
|
||
Cần gạt xi nhan, tích hợp bật tắt pha/ cốt
|
Cần gạt xi nhan, tích hợp bật tắt pha/ cốt, và bật tắt tính năng đèn pha tự động thích ứng ( A ) cũng như bật setting nhanh cho xe. | ||
Nút vào chế độ setting nhanh cho xe
|
Nút bật tắt tính năng cảnh báo lệch lane và speed limited
|